商品標籤

活用中文:高級職業學校建教僑生專班華語教材(越南文版)

NT $ 418


1)每課主題皆為學生在台灣生活會遇到的事情。每課第一頁有模擬的真實語料,作為教學目標。課文對話就是討論這個真實語料的內容,學生可以藉由課文對話來理解該課的真實語料,學會該真實語料上的漢字。
2)每課的小對話,就是語法練習,以對話的形式進行;重點放在使用該語法點或句型的目的,是語用而不是結構。除了文字,也有圖片,來幫助學生學習需要的詞彙。
3)每課有必學部首、必學漢字、進階部首、進階漢字,用圖片、故事、漢字歌等幫助學生記憶漢字。
4)為配合學生入學時程度不一,前三課是初級,第四課開始有「新HSK」三級以上的詞彙。第五課開始有三級以上的語法點。老師可以選擇適合學生中文能力的課文開始上課。
5)排版方式,每頁三欄,最左邊是漢拼,中間是漢字,右邊是學生母語(越南文),方便學生閱讀,快速理解課文內容。
Nhữngnétđặcsắccủasách
1)ChủđềcủamỗibàilànhữngtìnhhuốngmàhọcsinhcóthểgặpphảitrongquátrìnhsinhsốngvàhọctậpởĐàiLoan.Trangđầutiêncủamỗibàicócáchìnhảnhmôphỏng,táihiệnlạisựvậthaysựviệctrongđờisốngthựctế,dùnglàmmụctiêugiảngdạy.Nộidungcuộcđốithoạitrongbàikhóalàmrõthêmvềýnghĩacủacácsựvật,sựviệcnày,thôngquađóhọcsinhsẽhiểuđượctínhthựctiễncủabàihọcvàghinhớcáchdùngcủacácchữHán.
2)“Đốithoạingắn”làmộthìnhthứcluyệntậpngữpháp,đượcthểhiệndướidạngđốithoại;trọngtâmcủaphầnnàylànắmđượcmụcđíchcủangườinóikhisửdụngmộtđiểmngữpháphoặckiểucâunàođó,tứchoàncảnhsửdụng,chứkhôngphảicấutrúccâu.Ngoàiphầndiễngiảibằnglời,còncóhìnhvẽminhhọa,hỗtrợhọcsinhghinhớnhữngtừvựngcầnthiết.
3)Mỗibàicó“Bộthủbắtbuộc”,“ChữHánbắtbuộc”,“Bộthủmởrộng”và“ChữHánmởrộng”,sửdụnghìnhảnhminhhọa,câuchuyệnvàbàihátđểgiúphọcsinhghinhớchữHán.
4)NhằmthíchứngvớiviệctrìnhđộtiếngHoađầuvàocủahọcsinhkhôngđồngđều,babàiđầutiênnằmởtrìnhđộsơcấp,bài4bắtđầuđưavàocáctừvựngthuộcHSKcấpđộ3trởlên,từbài5sẽcóđiểmngữphápthuộcHSKcấpđộ3trởlên.Giáoviêncóthểchọnbàihọcthíchhợpvớitrìnhđộcủahọcsinhđểbắtđầulênlớp.
5)Vềphầnbốcục,mỗitrangchiathành3cột,cộtbêntráilàPhiênâmchữHán(Hanyupinyin),cộtchínhgiữalàchữHán,cộtbênphảilàtiếngmẹđẻcủahọcsinh(tiếngViệt),mụcđíchlàgiúphọcsinhthuậnlợihơntrongviệcđọchiểuvànhanhchóngnắmbắtnộidungbàikhóa.


語法


教父
NT $ 409